Giá gạch xây nhà

Tiêu chuẩn hay chất lượng của gạch xây nhà là thứ được kiểm tra hàng đầu vì đây là yếu tố tạo nên sự chắc chắn của tất cả các công trình. Và không phải loại gạch xây nhà nào cũng có thể đưa vào nhiều công trình dễ dàng.

Việc chọn gạch xây nhà cho phù hợp có khó không? Giá gạch xây nhà mới nhất hiện này là bao nhiêu? Các câu hỏi này sẽ được công ty VLXD Hà Huy Phát tiết lộ ngay tại đây.

Giá gạch xây nhà là gì? Có mấy loại?

Gạch xây nhà là 1 trong những loại vật liệu xây dựng (VLXD) thiết yếu để xây dựng 1 căn nhà. Gạch xây nhà có rất nhiều chủng loại, mẫu mã và đa dạng kích thước nhất hiện nay. Việc chọn gạch xây nhà cũng là 1 khâu cực kì quan trọng, ảnh hưởng đến sự bền vững, chất lượng của công trình.

Các loại gạch xây nhà phổ biến hiện nay như: gạch đất sét nung, gạch nhựa, gạch kính, gạch cao su, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch tàu, gạch gốm thông gió, gạch bông (gạch ceramic), gạch men,…

Giá gạch xây nhà 2023

Giá gạch xây nhà 2022

Là 1 yếu tố không thể nào không có trong ngành hoạt động công trình, gạch xây nhà là nền móng vững chắc để tạo nên độ cứng cáp cho cả tòa nhà. Những viên gạch xây nhà đầu tiên được ra đời từ quá trình nặn bằng đất sét sau đó nung nóng trong các lò gạch với nhiệt độ cực cao, tạo nên những viên gạch xây nhà mạnh mẽ.

Sau này người ta còn cho ra đời nhiều loại và các mức giá gạch ống 4 lỗ với giá cả đa dạng, không cần trải qua quá trình nung nóng nhưng chất lượng vẫn không hề thua kém các sản phẩm đi trước.

Gạch xây nhà bao nhiêu tiền 1 viên

1 Gạch đặc Tuynel 980 đ/viên
2 Gạch cốt liệu tái chế 510 đ/viên
3 Gạch đặc cốt liệu 780 đ/viên
4 Gạch lỗ cốt liệu 780 đ/viên

Gạch đặc giá bao nhiêu

Gạch đặc là gạch đất nung được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Gạch đặc có đặc tính đặc và màu sắc thường là màu đỏ cam hoặc đỏ sẫm. Được sử dụng để thi công tường nhà, tham gia chịu lực và chống thấm, độ bền cao.

Sử dụng ở các hạng mục móng gạch, tường nhà, bể nước, lanh tô cửa, móng tường hay nhà vệ sinh. Ngày nay dựa vào chất lượng mà người ta chia gạch đặc đất sét nung thành 3 loại có cường độ giảm dần là: gạch đặc A1, gạch đặc A2, và gạch đặc xây dựng B.

Ưu điểm: Cường độ chịu lực cao, khả năng chống thấm cao, chịu nhiệt, chịu lạnh tốt

Nhược điểm: Do cấu tạo là gạch đặc dẫn đến trọng lượng nặng ảnh hưởng đến kết cấu, có thể làm chậm tiến độ thi công. Chi phí gạch đặc cao hơn các loại gạch khác.

Giá gạch đặc xây nhà

Gạch có lỗ: với đất sét là nguyên liệu chính, gạch lỗ được tạo ra bởi quá trình nung với nhiệt độ cực cao, có khoét lỗ bên trong để phù hợp với 1 số công trình nhất định. Gạch lỗ đa dạng từ hai, bốn đến sáu lỗ và có thể nhiều hơn, chúng đều được tạo ra theo 1 cách như nhau song lại áp dụng với nhiều công trình có những đặc thù khác nhau. Loại gạch này không hoàn toàn 100% đặc ruột nên có giá thành rẻ hơn so với gạch đặc, tuy nhiên khả năng chịu nén và độ chống ẩm thấp của chúng lại vượt trội hơn hẳn.

1 viên gạch lát tường giá bao nhiêu

Hiện nay trên thị trường cũng tùy theo kích thước cũng như trọng lượng của gạch sẽ có mức giá khác nhau. Công ty VLXD Hà Huy Phát báo giá gạch chịu lửa sẽ có giá giao động từ 2000đ đến vài chục ngàn đồng trên 1 viên gạch tùy theo kích thước, trong lượng cũng như loại gạch chịu lửa sẽ có mức giá khác nhau. Bên canh đó công ty VLXD Hà Huy Phát còn nhận làm gạch chịu lửa theo kiểu dáng và kích thước yêu cầu.

Các loại gạch xây nhà

1. Gạch Đất Nung

1. Gạch Đất Nung

  • Giá thành rẻ, được ứng dụng rộng rãi.
  • Độ chịu lực kém.
  • Dễ vỡ, dễ hao hụt trong quá trình vận chuyển, tập kết vật liệu.
  • Quá trình sản xuất sản phẩm thải ra nhiều khí độc hại, gây ô nhiễm môi trường.

2. Gạch Không Nung

Gạch không nung gồm các loại thông dụng như: gạch xi măng cốt liệu, gạch bê tông nhẹ, gạch ống, gạch polymer hóa, gạch bê tông thủ công,… với các đặc điểm kỹ thuật sau:

2. Gạch Không Nung

  • Cường độ chịu nén của gạch đặc đạt từ 130-150kg/cm2
  • Cường độ kháng uốn: 43kg/cm2
  • Độ hút ẩm: 8 – 10%
  • Độ chịu nhiệt: 1000 độ C

3. Gạch Tàu

3. Gạch Tàu

  • Mát vào mùa hè, ấm vào mùa đông.
  • Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ truyền thống cao.
  • Dễ bị bám rêu và bạc màu theo thời gian.
  • Chịu lực kém, dễ vỡ khi có trọng tải lớn đè lên.
  • Giá thành rẻ.

4. Gạch Men 

4. Gạch Men 

Độ chịu lực cao, độ hút nước thấp, khả năng chống mài mòn, chống trơn theo tiêu chuẩn chất lượng.

Tùy vào chức năng lát sàn hay ốp tường mà gạch men có tiêu chuẩn độ chịu lực, nén khác nhau. Gạch men dùng để lát sàn có các tiêu chuẩn kỹ thuật cao hơn so với gạch men để ốp tường.

5. Gạch Bông

5. Gạch Bông

Gạch bông rất đa dạng chủng loại, màu sắc, kích thước đồng đều và tính thẩm mỹ cao, hoa văn gạch trang trí theo hướng thiết kế trang trí hình học phẳng.

Màu sắc rất bền ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, không bị rạn nứt, không ố mốc, phù hợp với ốp lát trong nhà cũng như ngoài trời.

6. Gạch Kính

6. Gạch Kính

  • Bên trong mỗi viên gạch kính là khoảng chân không với áp suất 0,3 atm nên có khả năng cách âm, cách nhiệt.
  • Bề mặt ít bám dính nên dễ dàng vệ sinh, bảo trì. Nếu một viên gạch bị nứt, vỡ, việc thay thế bằng viên khác cũng rất dễ dàng, tiện lợi.
  • Độ bền và tính thẩm mỹ cao, không bị nấm, mốc, mối mọt như các vật liệu tường thông thường.
  • Độ cách âm: 45%

7. Gạch Thông Gió

7. Gạch Thông Gió

  • Tính thẩm mỹ cao, đa dạng về mẫu mã
  • Độ chịu lực, chịu nén thấp, dễ vỡ trong quá trình vận chuyển, thi công.
  • Độ chịu ẩm thấp, dễ bị rêu mốc, bạc màu theo thời gian.

8. Gạch Nhựa

8. Gạch Nhựa

  • Có khả năng chống ẩm, chống thấm, chống tĩnh điện.
  • Không cong vênh, co ngót, mối mọt, không gây tiếng ồn khi đi lại.
  • Lớp bảo vệ bề mặt dày 0,3-0,5mm nên sản phẩm có độ bền cao.
  • Thi công dễ dàng, chi phí thấp.

9. Gạch Cao Su

9. Gạch Cao Su

  • Chống ồn, cách âm, khả năng bám dính tốt.
  • Độ bền cao, có rãnh chống trượt, giảm sốc
  • Chịu được thời tiết mưa nắng ngoài trời, bền với thời tiết.
  • Dễ bắt cháy

Đơn giá gạch xây

Mời bạn tham khảo Giá Gạch Xây Dựng mới nhất hôm nay. Có thể ở một vài nơi có sự chênh lệch nhưng đó không quá lớn. Tham khảo đơn Giá Gạch Xây dưới đây nhé

Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá (VNĐ)
Gạch đặc Tuynel 205x98x55 980 đ/viên
Gạch cốt liệu tái chế 220x105x60 510 đ/viên
Gạch đặc cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
Gạch lỗ cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
Gạch đặc Thạch Bàn 205x98x55 1750 đ/viên
Gạch Tuynel 2 lỗ 205x98x55 990 đ/viên
Gạch không trát 2 lỗ 210x100x60 2900 đ/viên
Gạch không trát 2 lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
Gạch đặc không trát xám 210x100x60 4100 đ/viên
Gạch đặc không trát sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
Gạch đặc không trát khổ lớn 300x150x70 26.500 đ/viên
Gạch không trát 3 lỗ 210x100x60 5600 đ/viên
Gạch không trát 11 lỗ xám 210x100x60 3300 đ/viên
Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 3500 đ/viên
Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 3600 đ/viên
Ngói sóng 305x400x13 14.800 đ/viên
Gạch lát nền giả cổ 300x150x50 14.500 đ/viên
Ngói hài ri 220x145x15 Liên hệ
Gạch lát nền nem tách 300x300x15 Liên hệ
Gạch lát nền Cotto 400×400 hoặc 300×300 Liên hệ
Ngói hài cổ 200x150x12 Liên hệ
Ngói con sò 200x150x12 Liên hệ
Ngói màn chữ thọ 200x150x13 Liên hệ
Ngói 22 340x200x13 Liên hệ
Các loại gạch nhẹ ACC Tùy từng chủng loại Liên hệ
Gạch 2 lỗ không trát Vigracera 220x110x60 Liên hệ
Gạch 3 lỗ không trát Vigracera 220x110x60 Liên hệ
Gạch chịu lửa lát nền 230x110x30 Liên hệ
Gạch xây chịu lửa 230x110x60 Liên hệ
Gạch cổ Bát Tràng 300x300x50 Liên hệ
Gạch không trát Bát Tràng 300x150x50 Liên hệ
Gạch đặc không trát sẫm 220x110x60 Liên hệ
Gạch lát nền sẫm 300x200x70 Liên hệ
Gạch không trát 70 300x150x70 Liên hệ
Gạch lát nền giả cổ 300x300x70 Liên hệ
Gạch không trát 21 lỗ 205x95x55 Liên hệ
Gạch không trát giả cổ 300x120x120 Liên hệ
Gạch không trát giả cổ 300x70x70 Liên hệ
Ngói chùa cổ 320x220x15 Liên hệ

Giá của viên gạch

Loại gạch Quy cách  Giá (vnđ)
Gạch đặc Tuynel 205x98x55 1.070
Gạch đặc Thạch Bàn 205x98x55 1.870
Gạch Tuynel 2 lỗ 205x98x55 1.100
Gạch không trát 2 lỗ 210x100x60 3.200
Gạch không trát 2 lỗ màu sẫm 210x100x60 6.800
Gạch đặc không trát màu xám 210x100x60 4.500
Gạch đặc không trát màu sẫm 210x100x60 6.800
Gạch đặc không trát khổ lớn 300x150x70 29.500
Gạch không trát 3 lỗ 210x100x60 5.900
Gạch không trát 11 lỗ màu xám 210x100x60 4.000
Gạch không trát 11 lỗ màu sẫm 210x100x60 6.600
Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 3.800
Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 3.900

Bảng giá gạch block và giá những loại gạch xây nhà khác

Loại gạch Quy cách  Giá (vnđ)
Gạch block 100x190x390 100x190x390 6.000
Gạch block 190x190x390 190x190x390 12.700
Gạch block 190x190x190 190x190x190 6.800
Gạch block 4 lỗ 80x80x180 1.200
Gạch block 2 lỗ 80x80x180 1.200
Gạch bê tông ép thủy lực 80x80x180 1.500
Gạch bê tông ép thủy lực 40x80x180 1.580
Gạch móng 190x190x390 8.000
Gạch cột 190x190x195 4.100
Gạch mi 90x190x195 1.200
Gạch bông gió 80x260x390 7.300
Gạch trồng cỏ 80x260x390 7.300

Giá gạch xây nhà mới nhất 2023

1 viên gạch bao nhiêu tiền

Bảng giá gạch xây nhà mới nhất 2021 được cập nhật liên tục, cập nhật theo giờ, nhằm giúp quý khách hàng nắm rõ những thông tin về giá cả các loại gạch xây nhà từ nhà máy, từ lò.

 

Giá 1 viên gạch đỏ

Công Ty TNHH TM DV VLXD Hà Huy Phát

STT               Sản phẩm             Đơn vị    Quy cách       Đơn giá (VNĐ)

1     Gạch xây nhà Phước Thành         Viên    8 x 8 x 18      1.080.000vnđ

2     Gạch xây nhà Phước Thành        Viên    4 x 8 x 18      1.080.000vnđ

3     Gạch xây nhà Thành Tâm            Viên    8 x 8 x 18       1.090.000vnđ

4     Gạch đinh Thành Tâm           Viên    4 x 8 x 18       1.090.000vnđ

5     Gạch xây nhà Đồng tâm 17         Viên    8 x 8 x 18        950.000vnđ

6     Gạch đinh Đồng Tâm 17       Viên    4 x 8 x 18        950.000vnđ

7     Gạch xây nhà Tám Quỳnh           Viên    8 x 8 x 18        1.090.000vnđ

8     Gạch đinh Tám Quỳnh          Viên    4 x 8 x 18        1.090.000vnđ

9     Gạch xây nhà Quốc Toàn            Viên    8 x 8 x 18         1.090.000vnđ

10    Gạch đinh Quốc Toàn         Viên     4 x 8 x 18         1.090.000vnđ

11    Gạch an bình                       Viên    8 x 8 x 18          850.000vnđ

12    Gạch hồng phát đồng nai    Viên    4 x 8 x 18          920.000vnđ

13    Gạch block 100x190x390    Viên   100x190x390     5.500.000vnđ

14    Gạch block 190x190x390    Viên   190x190x390     11.500.000vnđ

15    Gạch block 19*19*19           Viên   19*19*19            5.800.000vnđ

16    Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18    Viên    8x8x18  1.300.000vnđ

17    Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18    Viên    4x8x18  1.280.000vnđ

Bảng báo giá gạch xây nhà mới nhất 2023

TT        Tên Hàng Hóa                    Đơn Vị   Kích Thước      KG/Viên      Giá Tại Nhà Máy    VAT

1    Gạch lỗ không nung xây nhà       Viên        80x80x180       1.3 – 1.5     1.080.000vnđ         1.550.000vnđ

2    Gạch thẻ không nung (đinh)     Viên        40x80x18         1.1 – 1.3     900.000vnđ            1.320.000vnđ

3    Gạch đỏ nung xây nhà             Viên        80x80x180       0.8 – 1.2     660.000vnđ            1.056.000vnđ

4    Gạch đỏ nung xây nhà (Đờ mi)       Viên        40x80x80         0.3 – 0.6     340.000vnđ            649.000vnđ

5    Gạch đinh đỏ nung xây nhà           Viên        40x80x180       0.5 – 0.9

Giá gạch xây nhà bao nhiêu tại TPHCM

Gạch cốt liệu hay còn gọi là gach Block, là 1 sản phẩm thông dụng trong ngành công nghiệp. Chúng là kết quả từ quá trình rung ép thủy lực là chính, với các nguyên liệu chính và phụ được ép vào khuôn có sẵn. Vì vậy có nhiều yếu tố quyết định giá gạch xây dựng.

+ Ưu điểm: Chịu áp lực tốt từ bên ngoài, chi phí rẻ.

+ Nhược điểm: Không phù hợp cho các tòa nhà cao chọc trời, nặng và thô sơ, không đề cao tính thẩm mỹ.

+ Ứng dung: Dùng cho các công trình phụ, các bức tường dày đặc.

Giá gạch đỏ xây nhà

Gạch đất nung (gạch đỏ xây nhà)

Gạch đất nung hay còn gọi là gạch đỏ truyền thống là loại gạch chất lượng cao được chứng minh trong các công trình lớn của thế giới từ xưa đến này như Tháp chàm Cham pa, nhà thờ Đức Bà,…

Quy trình sản xuất gạch đỏ trải qua công đoạn khắt khe từ khâu chọn nguyên liệu >> xủ lý tạp chất >> phối trộn >> tạo hình >> phơi hoặc sấy >> nung ở nhiệt độ cao 900 – 100 độ C.

Ưu, nhược điểm của gạch đỏ

Tuy là loại gạch truyền thống nhưng nó rất được ưa chuộng và sử dụng phổ biến bởi có nhiều ưu điểm nổi trội như : Giá thành rẻ, độ bền cao. Bên cạnh đó, gạch đó có những nhược điểm làm khiến nhu cầu sử dụng giảm sút đáng kể như: Dễ vỡ, độ chịu lực thấp, khả năng hút ẩm kém chỉ 14 – 18%, trọng lượng nặng, quá trình sản xuất sản sinh ra nhiều khói bụi độc hại.

Gạch đỏ ứng dụng phổ biến trong các công trình, nhà ở, bệnh viện, trường học. Hiện nay, do phải chịu sự cạnh tranh của các loại gạch khác nên giá gạch đỏ giảm hơn so với các năm trước.

Giá gạch lỗ xây nhà

Bảng giá gạch lỗ xây nhà
STT Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá (VNĐ/ Viên)
1 Gạch Tuynel 2 lỗ 205*98*55 990
2 Gạch 6 lỗ vuông 220*150*105 3.500
3 Gạch 6 lỗ tròn 220*150*105 3.600
4 Gạch 2 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ
5 Gạch 3 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ

Các loại gạch xây nhà dùng để ốp lát

Gạch xây nhà giá rẻ

Gạch xây nhà giá rẻ

 

Gạch Granite còn được biết đến những cái tên khác như gạch đánh bóng hay gạch thạch anh, loại gạch không trải qua quy trình tráng men. Gạch thạch anh luôn được chế tạo theo kích cỡ chuẩn, mang lại độ bóng, tinh tế và đề cao sự thẩm mỹ. Độ bền và tuổi thọ gạch Granite rất tuyệt bởi chúng đã trải qua phương pháp nung với nhiệt độ cực cao (1250 độ C).

+ Ưu điểm: chịu áp lực môi trường tốt, có độ bền bỉ, có tính thẩm mỹ cao.

+ Nhược điểm: chi phí thay đổi theo phân loại.

+ Ứng dụng: dùng cho các kiến trúc quan trọng như nhà cao tầng, sảnh lớn nhỏ, hành lang nhà hàng khách sạn,…

 

Giá gạch xây nhà Hà Huy Phát – Đơn vị uy tín chất lượng tphcm

Đơn vị báo giá gạch xây nhà Hà Huy Phát - uy tin chất lượng tphcm

– Đơn giá gạch trên đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM với đơn hàng 2 tấn
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– Gía có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất.

Hà Huy Phát chuyên về mọi dịch vụ báo giá gạch xây nhà, bảng giá xi măng mới nhất dành cho khách hàng.

 

Lời đầu tiên Cty TNHH HÀ HUY PHÁT xin chân thành cám ơn quý cơ quan khách hàng đã quan tâm , hợp tác, ủng hộ Hà Huy Phát  trong suốt thời gian qua. Xin kính chúc Quý khách hàng mọi điều tốt đẹp nhất !

Trong hơn 10 năm hoạt động từ khi thành lập ( 2007 ) đến nay với hơn 6 cửa hàng được thành lập nằm rải rác  ở các quận 1,4,11,9,Tân Phú,Tân Bình nhằm phục vụ quý khách một cách nhanhn nhất, gần nhất​ .với phương châm :” UY TÍN , CHẤT LƯỢNG, NHANH CHÓNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ ”  Cty TNHH HÀ HUY PHÁT chúng tôi luôn không ngừng phấn đấu, lớn mạnh và phát triển cùng quý khách hàng, trở thành một trong những nhà cung cấp VLXD hàng đầu tại TPHCM và các vùng lân cận về các măt hàng : Gạch , Ximang, Cát ,Đá, Sắt thép, San bằng

Khi hợp tác cùng  Cty TNHH HÀ HUY PHÁT,  Cty TNHH HÀ HUY PHÁT chúng tôi sẽ cam kết mang đến cho quý khách hàng sự an tâm về chất lượng sản phẩm,đảm bảo về khối lượng sản phẩm,đảm bảo về tiến độ công trình và giá cả cạnh tranh nhất.

SỰ HÀI LÒNG CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG LÀ THÀNH CÔNG CỦA CHÚNG TÔI !

Công Ty TNHH DV TM VLXD Hà Huy Phát

Địa chi: 294 Khuông Việt- Phường Phú Trung- Quận Tân Phú-HCM

Phòng Kinh Doanh 1: 0981 716 716

Phòng Kinh Doanh 2: 0937 457 333

Email: hahuyphat95@gmail.com

Website:giacatxaydung.vn

4.3/5 - (59 bình chọn)

Giá gạch xây nhà 2023 - 1 viên gạch giá bao nhiêu