Tiêu chuẩn hay chất lượng của giá gạch xây dựng là thứ được kiểm tra hàng đầu vì đây là yếu tố tạo nên sự chắc chắn của tất cả các công trình. Và không phải loại gạch xây dựng nào cũng có thể đưa vào nhiều công trình dễ dàng.
Việc chọn gạch xây dựng cho phù hợp có khó không? Giá gạch xây dựng mới nhất hiện này là bao nhiêu? Các câu hỏi này sẽ được công ty VLXD Hà Huy Phát tiết lộ ngay tại đây.
Giá gạch xây dựng là gì? Có mấy loại?
- Có thể xây nhà trên Mặt Trăng bằng gạch siêu bền in 3D
- Các loại gạch không nung phổ biến trong xây dựng
Cùng với xi măng, sắt thép… gạch là vật liệu không thể thiếu và đóng vai trò quyết định đến chất lượng công trình. Vì vậy, không nên xem nhẹ việc lựa chọn loại gạch phù hợp với ngôi nhà của mình.
Giá gạch xây dựng là gì?
Là 1 yếu tố không thể nào không có trong ngành hoạt động công trình, gạch xây dựng là nền móng vững chắc để tạo nên độ cứng cáp cho cả tòa nhà. Những viên gạch xây dựng đầu tiên được ra đời từ quá trình nặn bằng đất sét sau đó nung nóng trong các lò gạch với nhiệt độ cực cao, tạo nên những viên gạch xây dựng mạnh mẽ.
Sau này người ta còn cho ra đời nhiều loại gạch xây dựng, xây nhà với giá gạch xây nhà và gạch xây dựng đa dạng, không cần trải qua quá trình nung nóng nhưng chất lượng vẫn không hề thua kém các sản phẩm đi trước.
Giá gạch 6 lỗ 2022
Gạch không trát 11 lỗ xám 210x100x60 | 3300 |
Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210x100x60 | 6200 |
Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 | 3.500 |
Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 | 3.500 |
Gach chi đặc gia bao nhiêu
Gạch chỉ là sản phẩm thuộc gạch đất nung, có màu đỏ cam hoặc cam đỏ đẹp mắt. Sở dĩ có tên gọi như vậy là bởi vì trên bề mặt được thiết kế các rãnh dọc theo chiều dài viên gạch, số lượng rãnh tùy theo từng loại gạch mà được thiết kế khác nhau.
Giá gach xây dựng hôm nay
STT | Chủng loại gạch | Quy cách | Đơn giá |
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1.750 đ/viên |
3 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
4 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2.900 đ/viên |
5 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
6 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4.100 đ/viên |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
8 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
9 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5.600 đ/viên |
10 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3.300 đ/viên |
11 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
12 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3.500 đ/viên |
13 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3.600 đ/viên |
14 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
15 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
16 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
17 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
18 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
19 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
20 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
21 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
22 | Ngói 22 | 340x200x13 | Liên hệ |
23 | Các loại gạch nhẹ ACC | Tùy từng chủng loại | Liên hệ |
Gạch xây không trát bát tràng
1. Gạch xây không trát bát tràng: Gạch cổ 20x30x7cm và gạch cổ 15x30x5cm
Đặc điểm:
Gạch xây không trát mặt cạnh để lộ cạnh viên gạch cổ, tạo nên bức tường gạch cổ kính, dân gian truyền thống
Gạch mát về mùa hạ, ấm về mùa đông
Không ẩm thấp, mọc rêu (nếu có cũng ít và tạo nên sự cổ kính)
Gạch xây nhà giá rẻ
Loại gạch xây nhà giá rẻ này có kích thước lớn và trọng lượng nhẹ nên việc xây dựng không tốn quá nhiều thời gian và công sức. Hơn thế nữa chi phí bỏ ra thấp hơn gạch 4 lỗ nên rất tiết kiệm, giảm trọng tải cho kết cầu công trình và tăng khả năng cách nhiệt.
Gạch xây nhà 2 lỗ giá bao nhiêu
Giá gạch xây nhà
Với sự phổ biến và thiết yếu đến như vậy thì giá gạch xây nhà, giá gạch chỉ, giá gạch xây tường, giá gạch đỏ xây tường,… là những vấn đề mà bạn cần phải lưu ý trước khi triển khai công trình
Hiểu được tâm lý của bạn, Công ty VLXD Hà Huy Phát chúng tôi xin cung cấp 1 số bảng giá gạch xây nhà giá rẻ phổ biến dưới đây, mời bạn cùng tham khảo.
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205*98*55 | 980 |
2 | Gạch đặc cốt liệu | 220*105*60 | 780 |
3 | Gạch đặc không trát xám | 210*100*60 | 4100 |
4 | Gạch đặc không trát sẫm | 210*100*60 | 6200 |
5 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300*150*70 | 26.500 |
6 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205*98*55 | 1750 |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 220*110*60 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205*98*55 | 990 |
2 | Gạch 6 lỗ vuông | 220*150*105 | 3.500 |
3 | Gạch 6 lỗ tròn | 220*150*105 | 3.600 |
4 | Gạch 2 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
5 | Gạch 3 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch không trát 2 lỗ | 210*100*60 | 2.900 |
2 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
3 | Gạch không trát 3 lỗ | 210*100*60 | 5.600 |
4 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210*100*60 | 3.300 |
5 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
6 | Gạch không trát 70 | 300*150*70 | Liên hệ |
7 | Gạch không trát 21 lỗ | 205*95*55 | Liên hệ |
8 | Gạch không trát giả cổ | 300*120*120 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát giả cổ | 300*70*70 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch lát nền giả cổ | 300*150*50 | 14.500 |
2 | Gạch lát nền nem tách | 300*300*15 | Liên hệ |
3 | Gạch lát nền Cotto | 400*400, 300*300 | Liên hệ |
4 | Gạch lát nền giả cổ | 300*300*70 | Liên hệ |
5 | Gạch lát nền sẫm | 300*200*70 | Liên hệ |
6 | Gạch chịu lửa lát nền | 230*110*30 | Liên hệ |
7 | Gạch xây chịu lửa | 230*110*60 | Liên hệ |
8 | Gạch cổ Bát Tràng | 300*300*50 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát Bát Tràng | 300*150*50 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch chỉ đặc loại | 60 * 100 * 210 | 1.250 |
2 | Gạch chỉ 2 lỗ | 100 * 150 * 220 | 2.100 |
3 | Gạch chỉ 3 lỗ | 150 * 100 * 250 | 2.500 |
4 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 120 * 400 | 6.500 |
5 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 150 * 400 | 7.300 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính tham khảo ở thời điểm đăng bài viết. Chi tiết báo giá xin liên hệ HOTLINE Hà Huy Phát để có báo giá chính xác nhất.
Phân loại giá gạch, các loại gạch xây dựng thông dụng
Gạch nung đặc: được chế tạo từ nguyên liệu chính là khoáng sét, có thể gọi chúng là gạch đất sét nung hay gạch đặc. Loại gạch này cần phải nung ở nhiệt độ theo chỉ định, nén dẻo trong quá trình nung dễ dàng nhờ vào các phụ gia được thêm vào. Cả khối gạch hình hộp chữ nhật này đều đặc bên trong ruột với 6 bề mặt bằng phẳng. Các góc vuông đều với nhau tạo nên sự chắc chắn và ngay ngắn khi ốp vào tường hay lát nền.
Gạch có lỗ: với đất sét là nguyên liệu chính, gạch lỗ được tạo ra bởi quá trình nung với nhiệt độ cực cao, có khoét lỗ bên trong để phù hợp với 1 số công trình nhất định. Gạch lỗ đa dạng từ hai, bốn đến sáu lỗ và có thể nhiều hơn, chúng đều được tạo ra theo 1 cách như nhau song lại áp dụng với nhiều công trình có những đặc thù khác nhau. Loại gạch này không hoàn toàn 100% đặc ruột nên có giá thành rẻ hơn so với gạch đặc, tuy nhiên khả năng chịu nén và độ chống ẩm thấp của chúng lại vượt trội hơn hẳn.
Bảng chi phí gạch xây dựng 2022
Giá gạch xây dựng cho được cập nhật mới nhất tphcm
Bảng giá gạch xây dựng mới nhất 2021 được cập nhật liên tục, cập nhật theo giờ, nhằm giúp quý khách hàng nắm rõ những thông tin về giá cả các loại gạch xây dựng từ nhà máy, từ lò.
Công Ty TNHH TM DV VLXD Hà Huy Phát
STT Sản phẩm Đơn vị Quy cách Đơn giá (VNĐ)
1 Gạch xây dựng Phước Thành Viên 8 x 8 x 18 1.080.000vnđ
2 Gạch xây dựng Phước Thành Viên 4 x 8 x 18 1.080.000vnđ
3 Gạch xây dựng Thành Tâm Viên 8 x 8 x 18 1.090.000vnđ
4 Gạch đinh Thành Tâm Viên 4 x 8 x 18 1.090.000vnđ
5 Gạch xây dựng Đồng tâm 17 Viên 8 x 8 x 18 950.000vnđ
6 Gạch đinh Đồng Tâm 17 Viên 4 x 8 x 18 950.000vnđ
7 Gạch xây dựng Tám Quỳnh Viên 8 x 8 x 18 1.090.000vnđ
8 Gạch đinh Tám Quỳnh Viên 4 x 8 x 18 1.090.000vnđ
9 Gạch xây dựng Quốc Toàn Viên 8 x 8 x 18 1.090.000vnđ
10 Gạch đinh Quốc Toàn Viên 4 x 8 x 18 1.090.000vnđ
11 Gạch an bình Viên 8 x 8 x 18 850.000vnđ
12 Gạch hồng phát đồng nai Viên 4 x 8 x 18 920.000vnđ
13 Gạch block 100x190x390 Viên 100x190x390 5.500.000vnđ
14 Gạch block 190x190x390 Viên 190x190x390 11.500.000vnđ
15 Gạch block 19*19*19 Viên 19*19*19 5.800.000vnđ
16 Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 Viên 8x8x18 1.300.000vnđ
17 Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 Viên 4x8x18 1.280.000vnđ
Bảng báo giá gạch xây dựng mới nhất 2021
TT Tên Hàng Hóa Đơn Vị Kích Thước KG/Viên Giá Tại Nhà Máy VAT
1 Gạch lỗ không nung xây dựng Viên 80x80x180 1.3 – 1.5 1.080.000vnđ 1.550.000vnđ
2 Gạch thẻ không nung (đinh) Viên 40x80x18 1.1 – 1.3 900.000vnđ 1.320.000vnđ
3 Gạch đỏ nung xây dựng Viên 80x80x180 0.8 – 1.2 660.000vnđ 1.056.000vnđ
4 Gạch đỏ nung xây dựng (Đờ mi) Viên 40x80x80 0.3 – 0.6 340.000vnđ 649.000vnđ
5 Gạch đinh đỏ nung xay dựng Viên 40x80x180 0.5 – 0.9
Gạch block 190x190x390
Gạch block 190x190x390 chính là bê tông với tỷ lệ nước thấp và cốt liệu nhỏ được lèn chặt trong khuôn thép thành các sản phẩm có hình dạng theo khuôn mẫu, và sau đó dưỡng hộ cho tới khi cứng đạt mác tương ứng với cấp phối. Loại gạch này được sản xuất và sử dụng nhiều nhất trong các loại gạch không nung. Trong các công trình thì loại gạch không nung này chiếm tỉ trọng lớn nhất. Loại gạch này thường có cường độ chịu lực tốt (trên 80kg/cm2), tỉ trọng lớn (thường trên 1900kg/m3) nhưng những loại kết cấu lỗ thì có khối lượng thể tích nhỏ hơn (dưới 1800kg/m3).
1 số loại gạch xây dựng khác
Giá gạch xây dựng
Gạch ba vanh hay còn gọi là gạch xi, là loại gạch đã xuất hiện từ rất sớm từ thời xa xưa. Gạch ba vanh là 1 sản phẩm được tạo ra từ sự kết dính giữa chất liệu vôi trắng và xỉ than, 2 thứ này được nén cùng với nhau.
Do nguồn gốc đã có từ lâu nên loại gạch này đa phần được tạo nên bởi các quy trình thủ công, các bước như nén hay trộn lẫn nguyên liệu với nhau đều được trực tiếp hoàn thành bởi chính bàn tay con người. Với hiện nay thì chúng đã được 1 số máy móc hỗ trợ làm nên, kích thước gạch ba vanh cũng vô cùng đa dạng nên ứng dụng vào nhiều công trình khác nhau dễ dàng.
+ Ưu điểm: Thân thiện với môi trường tự nhiên, không ô nhiễm, chi phí rẻ, thời gian tạo ra gạch nhanh chóng.
+ Nhược điểm: Khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực không được đánh giá cao.
+ Ứng dụng: Xây hàng rào, tường chắn, các công trình phụ trợ.
Giá gạch xây dựng cốt liệu
Gạch cốt liệu hay còn gọi là gach Block, là 1 sản phẩm thông dụng trong ngành công nghiệp gạch không nung. Chúng là kết quả từ quá trình rung ép thủy lực là chính, với các nguyên liệu chính và phụ được ép vào khuôn có sẵn.
+ Ưu điểm: Chịu áp lực tốt từ bên ngoài, giá vật liệu xây dựng này rẻ.
+ Nhược điểm: Không phù hợp cho các tòa nhà cao chọc trời, nặng và thô sơ, không đề cao tính thẩm mỹ.
+ Ứng dung: Dùng cho các công trình phụ, các bức tường dày đặc.
Giá gạch xây dựng chưng áp
Như cái tên, loại gạch này được sinh ra từ công nghệ chưng áp. Chúng bao gồm các nhiên liệu kết hợp lại với nhau, ưu tiên về độ mịn, chưng áp và tận dụng các phản ứng hóa học để tạo ra thành phẩm cuối cùng.
+ Ưu điểm : Thân thiện với môi trường tự nhiên, kích thước nhẹ, không gây bụi.
+ Nhược điểm : Không có tính năng chống thấm, kích thước dễ bị giãn nở bởi các yếu tố bên ngoài.
+ Ứng dụng: Dành cho các công trình nhẹ như quán ăn lề đường, quán cóc, quán nước nhỏ,…
Đơn vị cung cấp gạch xây dựng giá rẻ, chất lượng
Đến đây bạn cũng đã biết, gạch xây nhà là thành phần hoàn thiện bất kỳ một loại công trình nào. Gạch xây phải có chất lượng tốt thì mới đảm bảo được tuổi thọ cho công trình. Ngoài ra còn phải đảm bảo tường xây có khả năng chống thấm hút tốt để tránh tình trạng nứt tường theo thời gian.
Bạn cần tìm đến những đơn vị cung cấp VLXD uy tín, những đại lý cung ứng, phân phối chính hãng, hoặc những xưởng sản xuất gạch xây chính thống để tìm hiểu mức giá cũng như lựa chọn gạch phù hợp.
Công ty VLXD Hà Huy Phát hiện tại đang dừng cung cấp gạch. Khi kinh doanh trở lại chúng tôi sẽ thông báo ngay trên website! Trân trọng và cám ơn quý khách rất nhiều!.
Hà Huy Phát chuyên về mọi dịch vụ báo giá gạch xây dựng, bảng giá xi măng mới nhất dành cho khách hàng.
Đơn vị báo giá Hà Huy Phát – uy tín, chất lượng, giá rẻ
Lời đầu tiên Cty TNHH HÀ HUY PHÁT xin chân thành cám ơn quý cơ quan khách hàng đã quan tâm , hợp tác, ủng hộ Hà Huy Phát trong suốt thời gian qua. Xin kính chúc Quý khách hàng mọi điều tốt đẹp nhất !
Trong hơn 10 năm hoạt động từ khi thành lập ( 2007 ) đến nay với hơn 6 cửa hàng được thành lập nằm rải rác ở các quận 1,4,11,9,Tân Phú,Tân Bình nhằm phục vụ quý khách một cách nhanhn nhất, gần nhất .với phương châm :” UY TÍN , CHẤT LƯỢNG, NHANH CHÓNG VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ ” Cty TNHH HÀ HUY PHÁT chúng tôi luôn không ngừng phấn đấu, lớn mạnh và phát triển cùng quý khách hàng, trở thành một trong những nhà cung cấp VLXD hàng đầu tại TPHCM và các vùng lân cận về các măt hàng : Gạch , Ximang, Cát ,Đá, Sắt thép, San bằng
Khi hợp tác cùng Cty TNHH HÀ HUY PHÁT, Cty TNHH HÀ HUY PHÁT chúng tôi sẽ cam kết mang đến cho quý khách hàng sự an tâm về chất lượng sản phẩm,đảm bảo về khối lượng sản phẩm,đảm bảo về tiến độ công trình và giá cả cạnh tranh nhất.
SỰ HÀI LÒNG CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG LÀ THÀNH CÔNG CỦA CHÚNG TÔI !
Công Ty TNHH DV TM VLXD Hà Huy Phát
Địa chi: 294 Khuông Việt- Phường Phú Trung- Quận Tân Phú-HCM
Phòng Kinh Doanh 1: 0981 716 716
Phòng Kinh Doanh 2: 0937 457 333
Email: hahuyphat95@gmail.com
Website:giacatxaydung.vn